Trang chủ » Hệ thống & giải pháp chiếu sáng » Chiếu sáng đường phố
TIÊU CHÍ CHUNG
– Đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7114-1:2008: về các chỉ tiêu & chất lượng ánh sáng.
– Đáp ứng quy chuẩn Việt Nam QCVN 09:2013: về sử dụng năng lượng hiệu quả trong các công trình xây dựng
– Đáp ứng quy chuẩn Bộ Y Tế Việt Nam QCVN 22/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
– Đảm bảo tiện nghi thị giác
– Thiết bị chiếu sáng chất lượng cao, bền, đẹp, hiệu suất sáng cao, thân thiện với môi trường, giảm chi phí vận hành.
– Đa dạng dải nhiệt độ màu ánh sáng: 3000K, 5000K, 6500K
Các phương tiện giao thông lưu hành trên đường và phố rất đa dạng về chủng loại, không chỉ ở nước ta mà ở tất cả các nước trên thế giới. Theo TCXDVN 104 : 2007 phân loại các loại tuyến đường phố thành 4 loại chính. Vì vậy, hệ thống chiếu sáng đường phố phải được thiết kế phù hợp với từng loại tuyến đường phố.
Liên hệ
CHỈ TIÊU VÀ CHẤT LƯỢNG CHIẾU SÁNG
TT |
Cấp đường |
Đặc điểm |
Độ chói Ltb (cd/m2) |
Độ chói đều chung, Uo |
Độ chói đều theo chiều dọc, U1 |
Độ rọi ngang trung bình tối thiểu, Etb (lux) |
1 |
Chiếu sáng đường cao tốc đô thị |
Tốc độ cao, mật độ cao,không có phương tiện thô sơ |
2 |
0,4 |
0,7 |
– |
2 |
Chiếu sáng đường cấp đô thị |
Có dải phân cách Không dải phân cách |
1,5 2 |
0,4 0,4 |
0,7 0,7 |
|
3 |
Chiếu sáng đường phố cấp khu vực |
Có dải phân cách Không có dải phân cách |
1 1,5 |
0,4 0,4 |
0,5 0,5 |
|
4 |
Chiếu sáng đường phố nội bộ, |
Hai bên đường sáng Hai bên đường tối |
0,75 0,5 |
0,4 0,4 |
– – |
|
5 |
Đường ngõ xóm |
0,2-0,4 |
– |
– |
5-8 lux |